Nghĩa tiếng Việt của từ reservation, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌrez.ərˈveɪ.ʃən/
🔈Phát âm Anh: /ˌrez.əvˈveɪ.ʃn/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự đặt chỗ, lịch trình đặt trước
Contoh: I made a reservation at the restaurant. (Saya membuat reservasi di restoran.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'reservare', từ 're-' (lại) và 'servare' (giữ lại), kết hợp với hậu tố '-ation'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc bạn đặt chỗ trước để ăn tối ở một nhà hàng nổi tiếng.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: booking, appointment, arrangement
Từ trái nghĩa:
- danh từ: cancellation, termination
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- make a reservation (đặt chỗ)
- reservation confirmation (xác nhận đặt chỗ)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: We have a reservation for six o'clock. (Kami memiliki reservasi untuk pukul enam.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once, John had a special occasion and needed to make a reservation at his favorite restaurant. He called and secured a table for two at 8 pm. When the day arrived, he and his partner enjoyed a wonderful evening, all thanks to the reservation he made. (Một lần, John có một dịp đặc biệt và cần đặt chỗ tại nhà hàng yêu thích của anh ấy. Anh ấy gọi điện và đặt được một bàn cho hai người lúc 8 giờ tối. Khi ngày đó đến, anh ấy và đối tác của anh ấy thỏa sức thưởng thức một buổi tối tuyệt vời, tất cả đều là nhờ vào việc đặt chỗ mà anh ấy đã làm.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Một lần, John có một dịp đặc biệt và cần đặt chỗ tại nhà hàng yêu thích của anh ấy. Anh ấy gọi điện và đặt được một bàn cho hai người lúc 8 giờ tối. Khi ngày đó đến, anh ấy và đối tác của anh ấy thỏa sức thưởng thức một buổi tối tuyệt vời, tất cả đều là nhờ vào việc đặt chỗ mà anh ấy đã làm.