Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ residue, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈrɛz.ɪ.duː/

🔈Phát âm Anh: /ˈrez.ɪ.djuː/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):phần còn lại, chất thải, chất dư
        Contoh: The residue of the chemical reaction was collected for analysis. (Phần dư của phản ứng hóa học được thu gom để phân tích.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'residuum', từ 'residere' nghĩa là 'ở lại', kết hợp với hậu tố '-ue'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến một cảnh: Sau khi bạn nấu ăn, có một phần chất dư trong nồi, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'residue'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: remainder, remnant, leftover

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: entirety, whole

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • chemical residue (chất dư hóa học)
  • residue from cooking (chất dư từ nấu ăn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The residue from the experiment was carefully disposed of. (Phần dư từ thí nghiệm đã được xử lý cẩn thận.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a scientist who was studying chemical reactions. After each experiment, he noticed a residue left behind. This residue was crucial for his research, as it provided clues about the reaction's efficiency. He named this residue 'the silent witness' because it silently told the story of what had happened in the test tube.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhà khoa học nghiên cứu các phản ứng hóa học. Sau mỗi thí nghiệm, ông ta nhận thấy có một phần dư còn lại. Phần dư này rất quan trọng cho nghiên cứu của ông, vì nó cung cấp manh mối về hiệu quả của phản ứng. Ông đặt tên cho phần dư này là 'nhân chứng im lặng' vì nó im lặng kể lại câu chuyện về những gì đã xảy ra trong ống nghiệm.