Nghĩa tiếng Việt của từ responsive, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /rɪˈspɑːnsɪv/
🔈Phát âm Anh: /rɪˈspɒnsɪv/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- tính từ (adj.):phản ứng nhanh, đáp ứng tốt
Contoh: The website is very responsive. (Website ini sangat responsif.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'responsus', từ 'respondere' nghĩa là 'trả lời', kết hợp với hậu tố '-ive'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một trang web hoặc ứng dụng máy tính mà khi bạn tương tác, nó phản ứng nhanh chóng và đáp ứng tốt.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- tính từ: reactive, sensitive, attentive
Từ trái nghĩa:
- tính từ: unresponsive, inert, passive
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- responsive design (thiết kế đáp ứng)
- responsive to feedback (đáp ứng đánh giá)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- tính từ: The customer service was very responsive to my inquiries. (Dịch vụ khách hàng rất nhanh trong việc đáp ứng các câu hỏi của tôi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a website named Responsive. It was known for its quick reactions and excellent user experience. Users loved how it adapted to their devices and provided a seamless experience. One day, a new user visited the site and was amazed at how quickly it responded to every click and scroll. 'Wow, this site is truly responsive!' the user exclaimed.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một trang web tên là Responsive. Nó nổi tiếng với phản ứng nhanh chóng và trải nghiệm người dùng tuyệt vời. Người dùng yêu thích cách nó thích ứng với thiết bị của họ và cung cấp trải nghiệm liền mạch. Một ngày nọ, một người dùng mới ghé thăm trang web và kinh ngạc vì cách nó phản ứng nhanh chóng với mỗi lần nhấp và cuộn. 'Wow, trang web này thực sự rất đáp ứng!' người dùng này tuyên bố.