Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ resumption, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /rɪˈzʌmp.ʃən/

🔈Phát âm Anh: /rɪˈzʌmp.ʃn/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):việc tiếp tục hoặc khởi đầu lại một hành động, hoạt động hoặc sự vật
        Contoh: The resumption of the meeting was scheduled for 2 pm. (Sự tiếp tục của cuộc họp được lên lịch là 2 giờ chiều.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'resumere', gồm 're-' có nghĩa là 'lại' và 'sumere' có nghĩa là 'lấy lại', kết hợp với hậu tố '-tion'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cuộc họp bị tạm dừng và sau đó được tiếp tục.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: continuation, restart, reactivation

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: cessation, interruption, termination

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • resumption of work (việc tiếp tục công việc)
  • resumption of classes (việc tiếp tục học)
  • resumption of services (việc tiếp tục dịch vụ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The resumption of the game was delayed due to rain. (Sự tiếp tục của trò chơi bị延迟 due to mưa.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

After a long break, the students were excited about the resumption of classes. They had missed their friends and the learning environment. As the first day of resumption approached, they prepared their new notebooks and sharpened their pencils, eager to start again.

Câu chuyện tiếng Việt:

Sau một khoảng thời gian nghỉ dài, các học sinh rất vui mừng về việc học lại. Họ nhớ bạn bè và môi trường học tập. Khi ngày đầu tiên của việc học lại đến gần, họ chuẩn bị sẵn sách vở mới và mài nhọn bút chì, rất mong chờ bắt đầu lại.