Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ revile, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /rɪˈvaɪl/

🔈Phát âm Anh: /rɪˈvaɪl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):chửi bới, lăng mạ
        Contoh: He was reviled by his enemies. (Dia diganggu oleh musuhnya.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'revilare', từ 're-' (lại) và 'vilis' (giá rẻ, thấp kém), có nghĩa là nói xấu về ai đó.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một tình huống mà bạn phải nghe những lời chửi bới từ người khác, điều này có thể giúp bạn nhớ đến từ 'revile'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: insult, abuse, slander

Từ trái nghĩa:

  • động từ: praise, compliment, honor

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • revile someone (chửi bới ai đó)
  • publicly revile (chửi bới công khai)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: The protesters were reviled by the government supporters. (Para pengungsi diganggu oleh pendukung pemerintah.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who was reviled by everyone in the village because of his past mistakes. Despite his efforts to change, people continued to revile him, making his life difficult. One day, he saved a child from a dangerous situation, and slowly, people began to see his true nature and stopped reviling him.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông bị mọi người trong làng chửi bới vì những sai lầm trong quá khứ của anh ta. Mặc dù cố gắng thay đổi, mọi người vẫn tiếp tục chửi bới anh ta, khiến cuộc sống của anh ta gặp nhiều khó khăn. Một ngày nọ, anh ta cứu một đứa trẻ thoát khỏi tình thế nguy hiểm, và dần dần, mọi người bắt đầu thấy được bản chất thực sự của anh ta và ngừng chửi bới anh ta.