Nghĩa tiếng Việt của từ rifle, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /raɪf.əl/
🔈Phát âm Anh: /raɪf.əl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):loại súng dùng để săn bắn, thường có thể tăng tốc độ đạn
Contoh: He owns a high-powered rifle. (Dia memiliki senapan berkuasa tinggi.) - động từ (v.):lục soát, tìm kiếm
Contoh: The police rifled through the suspect's belongings. (Polisi mencari-cari barang milik suspek.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'rifler', có nghĩa là 'lấy đồ', sau đó được thay đổi để chỉ loại súng đặc biệt.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình ảnh người săn bắn đang cầm súng săn trong rừng.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: gun, firearm, weapon
- động từ: search, rummage, comb
Từ trái nghĩa:
- động từ: ignore, overlook
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- rifle through (lục soát qua)
- rifle range (sân bắn súng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The hunter carried a rifle during the expedition. (Nahkoka membawa senapan selama ekspedisi.)
- động từ: They rifled the drawers looking for evidence. (Mereka mencari-cari laci mencari bukti.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, a skilled hunter named Jack used his rifle to protect his village from wild animals. One day, he rifled through his old belongings and found his first rifle, which brought back memories of his early hunting days. (Dulu kala, seorang pemburu terampil bernama Jack menggunakan senapannya untuk melindungi desanya dari binatang liar. Suatu hari, dia mencari-cari barang-barang lamanya dan menemukan senapan pertamanya, yang membangkitkan kenangan dari hari-hari berburu awalnya.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, một thợ săn giỏi tên là Jack sử dụng súng săn của mình để bảo vệ làng của mình khỏi những con thú dữ. Một ngày nọ, anh ta lục soát qua những đồ vật cũ của mình và tìm thấy súng săn đầu tiên của mình, điều đó gợi lại những kỷ niệm từ những ngày bắt đầu săn mồi của anh ta.