Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ rig, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /rɪɡ/

🔈Phát âm Anh: /rɪɡ/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):thiết bị đóng cờ, thiết bị điều khiển tàu thủy
        Contoh: The sailors adjusted the rig of the ship. (Những thủy thủ điều chỉnh thiết bị điều khiển của tàu.)
  • động từ (v.):lắp đặt, sắp xếp, can thiệp
        Contoh: They rigged the stage for the concert. (Họ sắp xếp sân khấu cho buổi hòa nhạc.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh thời Trung cổ 'riggen', có liên quan đến việc lắp đặt hoặc sắp xếp.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc lắp đặt một cái cần cẩu hoặc sắp xếp một sân khấu.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: equipment, gear
  • động từ: set up, arrange, manipulate

Từ trái nghĩa:

  • động từ: dismantle, disorganize

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • oil rig (giàn khoan dầu)
  • rig the market (can thiệp thị trường)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The rig on the boat helps control the sails. (Thiết bị trên thuyền giúp điều khiển buồm.)
  • động từ: The election was rigged to favor one candidate. (Cuộc bầu cử đã bị can thiệp để ưu ái một ứng cử viên.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a group of sailors had to rig their ship for a long voyage. They adjusted the rig, ensuring the sails were secure and the equipment was in place. As they set sail, the ship moved smoothly through the waves, all thanks to the well-rigged setup.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một nhóm thủy thủ phải lắp đặt tàu của họ cho một chuyến hành trình dài. Họ điều chỉnh thiết bị điều khiển, đảm bảo buồm đã an toàn và thiết bị đã được sắp xếp. Khi họ khởi hành, tàu di chuyển mượt mà qua những con sóng, tất cả nhờ vào việc lắp đặt tốt.