Nghĩa tiếng Việt của từ rinse, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /rɪns/
🔈Phát âm Anh: /rɪns/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- động từ (v.):rửa sạch bằng nước, xả
Contoh: Rinse the soap off your hands. (Xả xà phòng khỏi tay của bạn.) - danh từ (n.):lần xả nước, lần rửa sạch
Contoh: Give the dishes a final rinse. (Cho đĩa một lần xả cuối cùng.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'rincer', có thể liên hệ với hành động của việc xả nước.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc rửa tay hoặc rửa bát sau khi ăn, bạn sẽ nhớ được từ 'rinse'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- động từ: wash, flush
- danh từ: wash, flush
Từ trái nghĩa:
- động từ: dirty, soil
- danh từ: dirt, soil
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- rinse cycle (chu trình xả)
- rinse aid (chất xúc tác xả)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- động từ: Please rinse out the shampoo from your hair. (Xin vui lòng xả xa dầu gội khỏi tóc của bạn.)
- danh từ: After washing, give the clothes a rinse. (Sau khi giặt, cho quần áo một lần xả.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a little girl who loved to rinse her toys after playing. She believed that a good rinse would keep them clean and shiny. One day, she found a magical rinse that made her toys not only clean but also sparkled with joy. From that day on, she always made sure to give her toys a magical rinse.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một cô bé thích xả đồ chơi của mình sau khi chơi. Cô tin rằng một lần xả tốt sẽ giữ cho chúng sạch sẽ và sáng bóng. Một ngày nọ, cô tìm thấy một loại xả kỳ diệu làm cho đồ chơi của cô không chỉ sạch mà còn tỏa sáng với niềm vui. Từ ngày đó, cô luôn chắc chắn để cho đồ chơi của mình một lần xả kỳ diệu.