Nghĩa tiếng Việt của từ roast, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /roʊst/
🔈Phát âm Anh: /rəʊst/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):món thịt hoặc rau quả nướng
Contoh: We had a roast for dinner. (Kami menyantap hidangan roast untuk makan malam.) - động từ (v.):nướng, hấp, nướng nóng
Contoh: She roasted the chicken in the oven. (Dia memanggang ayam di dalam oven.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'rostir', sau đó được chuyển sang tiếng Anh với nghĩa là 'nướng nóng'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một buổi tiệc BBQ, bạn ngửi thấy mùi thơm của thịt đang nướng.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: barbecue, grill
- động từ: bake, grill
Từ trái nghĩa:
- động từ: chill, freeze
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- roast beef (thịt bò nướng)
- roast dinner (bữa ăn có món nướng)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The roast was delicious. (Hidangan roast itu enak.)
- động từ: They roasted the vegetables on the grill. (Mereka memanggang sayuran di panggangan.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a chef who loved to roast all kinds of food. One day, he decided to roast a chicken, and the aroma filled the entire town. Everyone who smelled it came to his restaurant, and they all enjoyed the delicious roast chicken. From that day on, the chef was known as the 'Roast Master'.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một đầu bếp rất thích nướng mọi loại thực phẩm. Một ngày nọ, ông quyết định nướng một con gà, và mùi thơm lan khắp thị trấn. Mọi người ngửi thấy nó đều đến nhà hàng của ông, và tất cả đều thưởng thức món gà nướng ngon tuyệt. Từ ngày đó, đầu bếp được biết đến với cái tên 'Bậc thầy nướng'.