Nghĩa tiếng Việt của từ roof, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ruːf/
🔈Phát âm Anh: /ruːf/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):phần trên của một ngôi nhà hoặc công trình xây dựng, được dùng để che chắn mưa, nắng, v.v.
Contoh: The roof of the house needs repair. (Mái nhà cần sửa chữa.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'rif', tiếp nối từ tiếng Latin 'rifugium' nghĩa là 'nơi trú ẩn'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một ngôi nhà có mái nhà màu đỏ, mái nhà che chắn mưa và nắng.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- mái nhà: toàn cầu, mái, mái hiên
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- on the roof (trên mái nhà)
- under the roof (dưới mái nhà)
- raise the roof (làm ầm ĩ)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- Danh từ: They climbed onto the roof to watch the sunset. (Họ leo lên mái nhà để ngắm hoàng hôn.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a little house with a red roof. The roof was old and needed repair, but it still protected the family inside from the rain and sun. One day, a strong wind blew and the roof started to leak. The family quickly called a roofer to fix it. The roofer came and fixed the roof, making it stronger and more beautiful than before. The family was happy and grateful for the new roof.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một ngôi nhà nhỏ với mái nhà màu đỏ. Mái nhà đã cũ và cần sửa chữa, nhưng nó vẫn bảo vệ gia đình bên trong khỏi mưa và nắng. Một ngày nọ, một cơn gió mạnh thổi và mái nhà bắt đầu chứa nước. Gia đình nhanh chóng gọi một người làm mái để sửa nó. Người làm mái đến và sửa mái nhà, làm cho nó vững chắc và đẹp hơn trước. Gia đình rất vui và biết ơn vì mái nhà mới.