Nghĩa tiếng Việt của từ root, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ruːt/
🔈Phát âm Anh: /ruːt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):rễ cây
Contoh: The root of the plant is buried in the soil. (Rễ cây được chôn sâu trong đất.) - động từ (v.):đào, tìm kiếm
Contoh: She rooted around in her bag for her keys. (Cô ấy đào mò trong túi để tìm chìa khóa của mình.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'rōt', tiếng German 'rot', cùng nguồn gốc với tiếng Latin 'radix'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến cái rễ cây, nơi mà nguồn dinh dưỡng của cây bắt đầu.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: base, foundation
- động từ: dig, search
Từ trái nghĩa:
- danh từ: branch, top
- động từ: cover, hide
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- root cause (nguyên nhân căn bản)
- root for (ủng hộ, cổ vũ)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The root of the problem must be addressed. (Rễ của vấn đề phải được giải quyết.)
- động từ: He rooted for his favorite team. (Anh ấy ủng hộ đội bóng yêu thích của mình.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a tree whose roots grew deep into the ground, providing it with strength and nourishment. The tree was known for its resilience, all thanks to its strong roots. (Ngày xửa ngày xưa, có một cái cây mà rễ của nó mọc sâu vào trong lòng đất, cung cấp cho nó sức mạnh và dinh dưỡng. Cây được biết đến với sự kiên cường của mình, tất cả đều nhờ vào những rễ mạnh mẽ của nó.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xưa, có một cái cây mà rễ của nó mọc sâu vào trong lòng đất, cung cấp cho nó sức mạnh và dinh dưỡng. Cây được biết đến với sự kiên cường của mình, tất cả đều nhờ vào những rễ mạnh mẽ của nó.