Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ rotary, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈroʊt̬.ər.i/

🔈Phát âm Anh: /ˈrəʊ.tər.i/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một cơ sở hoặc tổ chức hoạt động theo chu kỳ
        Contoh: He is a member of the local rotary club. (Dia adalah anggota klub rotary setempat.)
  • tính từ (adj.):quay vòng, xoay vòng
        Contoh: The rotary motion of the wheels propels the car forward. (Gerakan berputar dari roda mendorong mobil maju.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'rotare' có nghĩa là 'quay vòng', kết hợp với hậu tố '-ary'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một đường xoay vòng (rotary) trên đường cao tốc, nơi các xe quay vòng để đi đến các địa điểm khác nhau.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: circle, round

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: linear, straight

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • rotary movement (chuyển động quay vòng)
  • rotary switch (công tắc xoay)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The rotary in the city center is always busy. (Rotary di kota tengah selalu sibuk.)
  • tính từ: The rotary pump is used for transferring liquids. (Bơm quay được sử dụng để chuyển chất lỏng.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a small town, the rotary club organized a charity event. The rotary movement of the Ferris wheel at the event symbolized the continuous cycle of giving and receiving help within the community. (Trong một ngôi làng nhỏ, câu lạc bộ rotary tổ chức một sự kiện từ thiện. Chuyển động quay vòng của cái cò quay tại sự kiện đó đại diện cho chu kỳ liên tục của việc cho và nhận sự giúp đỡ trong cộng đồng.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Trong một ngôi làng nhỏ, câu lạc bộ rotary tổ chức một sự kiện từ thiện. Chuyển động quay vòng của cái cò quay tại sự kiện đó đại diện cho chu kỳ liên tục của việc cho và nhận sự giúp đỡ trong cộng đồng.