Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ rue, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ruː/

🔈Phát âm Anh: /ruː/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):hối tiếc, hối hận
        Contoh: She will rue the day she made that decision. (Cô ấy sẽ hối tiếc ngày mà cô ấy đã đưa ra quyết định đó.)
  • danh từ (n.):cây rue, loài thảo mộc
        Contoh: Rue is often used in traditional medicine. (Rue thường được sử dụng trong y học truyền thống.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'ruta', chỉ loài cây rue.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến cảm giác hối hận khi nhớ đến việc làm sai lầm.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: regret, lament
  • danh từ: herb, ruta

Từ trái nghĩa:

  • động từ: rejoice, celebrate

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • rue the day (hối tiếc ngày đó)
  • rueful smile (nụ cười hối hận)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: He will rue the day he betrayed his friends. (Anh ta sẽ hối tiếc ngày mà anh ta phản bội bạn bè của mình.)
  • danh từ: The garden has a variety of herbs, including rue. (Vườn có nhiều loại thảo mộc, bao gồm cả rue.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a wise herbalist who used rue not only for its medicinal properties but also as a symbol of regret. Every time he made a mistake, he would plant a rue plant in his garden, and over time, the garden became a forest of rue, each plant representing a lesson learned. (Ngày xửa ngày xưa, có một thầy dược thông thái sử dụng rue không chỉ vì tính dược lý của nó mà còn là biểu tượng của sự hối tiếc. Mỗi khi ông ta mắc lỗi, ông ta sẽ trồng một cây rue trong khu vườn của mình, và theo thời gian, vườn trở thành một khu rừng rue, mỗi cây đại diện cho một bài học được học.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xưa, có một thầy dược thông minh sử dụng rue cho cả tác dụng thuốc lẫn ý nghĩa hối hận. Mỗi lần ông mắc lỗi, ông trồng một cây rue trong vườn, dần dần vườn trở thành rừng rue, mỗi cây là bài học về những sai lầm. (Dah lâu dây, co một thây duoc thông minh su dung rue cho cân tac dung thuoc lân y nghia hôi han. Môi lan ông mac loi, ông trông môt cay rue trong vuon, dân dân vuon trơ thành rưng rue, môi cay la bai hoc ve nhung sai lam.)