Nghĩa tiếng Việt của từ rumen, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈruːmɛn/
🔈Phát âm Anh: /ˈruːmən/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):bộ dạ cỏ đầu tiên của động vật nhai lại
Contoh: The rumen of a cow is responsible for the initial breakdown of plant material. (Bộ dạ cỏ của con bò chịu trách nhiệm phá vỡ vật liệu thực vật lần đầu tiên.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'rumen', có nghĩa là 'lưng' hoặc 'bụng', được sử dụng để chỉ bộ phận cơ thể liên quan đến việc tiêu hóa của động vật nhai lại.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến hình ảnh của một con bò đang nhai cỏ, điều này giúp bạn nhớ đến bộ phận tiêu hóa đầu tiên của chúng là 'rumen'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: paunch, first stomach
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- rumen contents (nội dung của bộ dạ cỏ)
- rumen function (chức năng của bộ dạ cỏ)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The rumen is a vital part of a cow's digestive system. (Bộ dạ cỏ là một phần quan trọng của hệ thống tiêu hóa của con bò.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a lush green meadow, there lived a cow named Rosie. Rosie had a special part of her body called the rumen, which helped her digest the grass she ate. One day, a scientist came to study Rosie's rumen to learn more about how cows process their food. Through his research, he discovered the importance of the rumen in the digestive process of ruminants like Rosie.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một cánh đồng xanh mượt, có một con bò tên là Rosie. Rosie có một bộ phận đặc biệt trong cơ thể của mình gọi là bộ dạ cỏ, giúp cô ấy tiêu hóa cỏ mà cô ấy ăn. Một ngày nọ, một nhà khoa học đến nghiên cứu bộ dạ cỏ của Rosie để tìm hiểu thêm về cách con bò tiếp nhận thức ăn của mình. Qua nghiên cứu của mình, ông ấy phát hiện ra tầm quan trọng của bộ dạ cỏ trong quá trình tiêu hóa của động vật nhai lại như Rosie.