Nghĩa tiếng Việt của từ runoff, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈrʌn.ɔːf/
🔈Phát âm Anh: /ˈrʌn.ɒf/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):nước mưa chảy tràn ra khỏi đường, kênh, hoặc sông
Contoh: The heavy rain caused a lot of runoff into the river. (Hujan deras menyebabkan banyak runoff ke sungai.) - danh từ (n.):cuộc bỏ phiếu tổng thể sau khi không có ứng cử viên đạt đa số trong vòng bán kiểm định
Contoh: The election will go to a runoff if no candidate wins a majority. (Pemilu akan dilanjutkan ke runoff jika tidak ada kandidat yang memenangkan mayoritas.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'run' (chạy) và 'off' (đi), mô tả sự chảy ra khỏi một nguồn.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến cảnh mưa lớn, nước chảy tràn trên đường và vào sông.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: overflow, excess water
Từ trái nghĩa:
- danh từ: retention, absorption
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- runoff water (nước chảy tràn)
- runoff election (cuộc bỏ phiếu tổng thể)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The runoff from the mountain can cause flooding in the valley. (Runoff dari gunung dapat menyebabkan banjir di lembah.)
- danh từ: A runoff election is necessary when no candidate reaches the required percentage. (Pemilu runoff diperlukan ketika tidak ada kandidat mencapai persentase yang diperlukan.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
In a small town, after a heavy storm, the runoff from the hills flooded the streets. The townspeople had to organize a runoff election to decide on a new mayor who could manage the water issues effectively.
Câu chuyện tiếng Việt:
Trong một ngôi làng nhỏ, sau một cơn bão mạnh, nước chảy tràn từ những ngọn đồi gây ngập lụt đường phố. Người dân làng phải tổ chức một cuộc bỏ phiếu tổng thể để quyết định ra một thị trưởng mới có thể quản lý các vấn đề về nước một cách hiệu quả.