Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ rust, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /rʌst/

🔈Phát âm Anh: /rʌst/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):sắt vàng, gỉ sét
        Contoh: The old car was covered in rust. (Mobil tua itu tertutupi oleh karat.)
  • động từ (v.):gỉ, bị gỉ
        Contoh: The metal will rust if left outside. (Logam akan karat jika dibiarkan di luar.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'rusta', có liên quan đến sự oxy hóa của kim loại.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc một chiếc xe cũ bị bao phủ bởi lớp gỉ sét màu nâu đỏ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: corrosion, oxidation
  • động từ: corrode, oxidize

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: polish, shine
  • động từ: polish, shine

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • rust away (bị gỉ tan đi)
  • rust prevention (phòng gỉ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The rust on the old gate was thick. (Karat pada gerbang tua itu tebal.)
  • động từ: The rain will rust the metal chairs. (Hujan akan karatkan kursi logam.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was an old metal bridge that had been standing for decades. Over the years, it began to rust due to the constant exposure to the elements. One day, a group of engineers decided to restore the bridge to its former glory, removing all the rust and repainting it. The bridge was grateful and continued to serve the community for many more years.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cây cầu kim loại cũ đã tồn tại hàng thập kỷ. Qua nhiều năm, nó bắt đầu bị gỉ do tiếp xúc liên tục với môi trường. Một ngày nọ, một nhóm kỹ sư quyết định khôi phục cây cầu trở lại vẻ huy hoàng cũ, loại bỏ tất cả lớp gỉ và sơn lại. Cây cầu rất biết ơn và tiếp tục phục vụ cộng đồng trong nhiều năm tới.