Nghĩa tiếng Việt của từ salinization, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˌsæl.ɪ.naɪˈzeɪ.ʃən/
🔈Phát âm Anh: /ˌsæl.ɪ.naɪˈzeɪ.ʃn/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):sự hóa muối, quá trình tăng độ mặn của đất hoặc nước
Contoh: Salinization can lead to soil degradation. (Salinization dapat menyebabkan degradasi tanah.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'sal', có nghĩa là muối, kết hợp với hậu tố '-ization' để chỉ quá trình hoặc tình trạng.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc đất hoặc nước bị tăng độ mặn do nhiều lý do như lũ lụt, sử dụng nước biển trong nông nghiệp, v.v.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: saltiness, salting
Từ trái nghĩa:
- danh từ: desalinization, freshwaterification
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- prevent salinization (ngăn chặn sự hóa muối)
- effects of salinization (tác động của sự hóa muối)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The salinization of the soil has affected crop growth. (Salinization tanah telah mempengaruhi pertumbuhan tanaman.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a land where the soil was rich and fertile, the process of salinization began. The people noticed that their crops were not growing as well as they used to. They realized that the increase in salt content in the soil was the cause. They had to find ways to prevent further salinization to save their land.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trên một vùng đất giàu có và màu mỡ, quá trình hóa muối bắt đầu. Người dân nhận thấy cây trồng của họ không phát triển tốt như trước nữa. Họ nhận ra rằng sự gia tăng hàm lượng muối trong đất là nguyên nhân. Họ phải tìm cách ngăn chặn sự hóa muối để cứu lấy đất nước của mình.