Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ scale, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /skeɪl/

🔈Phát âm Anh: /skeɪl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):cái cân, thang đo
        Contoh: The fish scales glistened in the sun. (Các vảy cá lấp lánh dưới ánh mặt trời.)
  • động từ (v.):cân, đo lường
        Contoh: She scaled the fish for dinner. (Cô ấy lột vảy cá để làm bữa tối.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'scala', có nghĩa là 'thang hoặc cầu thang', liên quan đến việc đo lường hoặc sắp xếp theo thứ tự.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc cân đo lường trong cuộc sống hàng ngày, hoặc các vảy cá trong động vật.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: balance, measure
  • động từ: weigh, measure

Từ trái nghĩa:

  • động từ: disregard, ignore

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • on a large scale (trên quy mô lớn)
  • scale up (mở rộng quy mô)
  • scale down (thu hẹp quy mô)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The scale of the problem is huge. (Quy mô của vấn đề là rất lớn.)
  • động từ: They scaled the business to meet demand. (Họ mở rộng hoạt động kinh doanh để đáp ứng nhu cầu.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a chef used a scale to weigh ingredients for a special dish. The scales on the fish he was preparing reminded him of the scales of justice, balancing the flavors perfectly. (Ngày xửa ngày xưa, một đầu bếp sử dụng cân để cân đong các nguyên liệu cho một món ăn đặc biệt. Các vảy cá anh ta chuẩn bị làm anh ta nhớ đến các cân đối của công lý, cân bằng vị ngon một cách hoàn hảo.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một đầu bếp sử dụng cân để cân đong các nguyên liệu cho một món ăn đặc biệt. Các vảy cá anh ta chuẩn bị làm anh ta nhớ đến các cân đối của công lý, cân bằng vị ngon một cách hoàn hảo.