Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ scarlet, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈskɑːrlət/

🔈Phát âm Anh: /ˈskɑːlɪt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):màu đỏ sẫm, màu đỏ thắm
        Contoh: She wore a scarlet dress to the party. (Dia memakai gaun merah cerah ke pesta.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'scarlatum', có liên quan đến màu đỏ sẫm.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một chiếc áo choàng màu đỏ sẫm, hoặc một bông hoa màu đỏ thắm.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: red, crimson, ruby

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: pale, colorless, white

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • scarlet fever (bệnh sốt thảo)
  • scarlet woman (phụ nữ đồi bại)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The scarlet leaves of the maple tree were a beautiful sight. (Daun merah cerah dari pohon maple adalah pemandangan yang indah.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a kingdom where the leaves turned scarlet every autumn, there lived a princess who loved the vibrant color. She wore a scarlet dress to every ball, and her favorite flowers were scarlet roses. One day, she met a prince who also adored the color, and they decided to plant a garden full of scarlet flowers together.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một vương quốc nơi mà lá chuyển sang màu đỏ sẫm mỗi mùa thu, sống một công chúa yêu thích màu sắc hốt hợp này. Cô mặc chiếc váy màu đỏ sẫm đến mọi buổi khiêu vũ, và hoa yêu thích của cô là hoa hồng màu đỏ sẫm. Một ngày, cô gặp một chàng hoàng tử cũng yêu mến màu sắc đó, và họ quyết định trồng một khu vườn đầy hoa màu đỏ sẫm cùng nhau.