Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ scheme, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /skiːm/

🔈Phát âm Anh: /skiːm/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):kế hoạch, sơ đồ, chương trình
        Contoh: The government has a new scheme to help small businesses. (Pemerintah memiliki skema baru untuk membantu bisnis kecil.)
  • động từ (v.):lên kế hoạch, lập sơ đồ
        Contoh: They schemed to overthrow the government. (Mereka lên kế hoạch để lật đổ chính phủ.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'scheda' nghĩa là 'tờ giấy', qua tiếng Pháp 'eschème' và tiếng Anh cổ 'sceam'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc lên kế hoạch cho một dự án lớn, như lên kế hoạch xây dựng một tòa nhà.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: plan, plot, program
  • động từ: plot, devise, plan

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: disorganization, chaos
  • động từ: improvise, disorganize

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • pension scheme (kế hoạch bảo hiểm xã hội)
  • tax evasion scheme (kế hoạch trốn thuế)
  • investment scheme (kế hoạch đầu tư)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The company has a scheme for employee benefits. (Công ty có một chương trình quyền lợi cho nhân viên.)
  • động từ: They schemed to steal the jewels. (Họ lên kế hoạch để trộm đá quý.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a clever inventor who always schemed new devices to make life easier. One day, he devised a scheme to create a machine that could clean the house by itself. The machine was a huge success, and everyone wanted one.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một nhà phát minh thông minh luôn lên kế hoạch tạo ra những thiết bị mới để làm cho cuộc sống dễ dàng hơn. Một ngày nọ, ông đã lên một kế hoạch để tạo ra một cỗ máy có thể dọn dẹp nhà cửa một mình. Cỗ máy đã thành công lớn, và ai cũng muốn có một cái.