Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ scope, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /skoʊp/

🔈Phát âm Anh: /skəʊp/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):phạm vi, tầm nhìn, khả năng quan sát
        Contoh: The telescope gives us a wider scope of vision. (Kính thiên văn cho chúng ta một tầm nhìn rộng hơn.)
  • động từ (v.):kiểm tra, xem xét, khám phá
        Contoh: We need to scope out the area before we proceed. (Chúng ta cần kiểm tra khu vực trước khi tiến hành.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'scopium', có nghĩa là 'đồng hồ soi', 'kính'. Được sử dụng để mô tả khả năng quan sát hoặc phạm vi của một vật thể.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến kính ngắm hoặc kính hiển vi, các dụng cụ giúp ta quan sát vật thể ở khoảng cách xa hoặc nhỏ.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: range, extent, reach
  • động từ: examine, explore, investigate

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: limit, boundary
  • động từ: ignore, overlook

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • beyond the scope of (vượt quá phạm vi của)
  • within the scope of (trong phạm vi của)
  • scope out (xem xét, khám phá)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The scope of the project is vast. (Phạm vi của dự án rộng lớn.)
  • động từ: They scoped the competition before launching their product. (Họ khám phá sự cạnh tranh trước khi ra mắt sản phẩm của mình.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a scientist used a telescope to scope out the stars. He discovered a new galaxy within the scope of his observations, which expanded the known universe.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một nhà khoa học sử dụng kính thiên văn để khám phá các vì sao. Ông ta phát hiện ra một thiên hà mới trong phạm vi quan sát của mình, mở rộng vũ trụ đã biết.