Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ seaport, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈsiːpɔːrt/

🔈Phát âm Anh: /ˈsiːpɔːt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một nơi trên bờ biển được thiết kế để nhận và giao hàng hóa bằng đường biển
        Contoh: The seaport is busy with ships coming and going. (Cảng biển đông với những chiếc tàu đến và đi.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'sea' (biển) và 'port' (cảng), tổ hợp để chỉ một cảng trên bờ biển.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cảnh: Bạn đang đứng trên bờ và nhìn thấy nhiều tàu biển đang neo đậu tại một cảng lớn, điều này giúp bạn nhớ đến từ 'seaport'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: harbor, marina, dock

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: inland, interior

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • seaport city (thành phố cảng biển)
  • seaport terminal (bến cảng biển)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The city's economy relies heavily on the seaport. (Nền kinh tế của thành phố phụ thuộc nhiều vào cảng biển.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a bustling seaport, there was a young sailor who dreamed of exploring the world. Every day, he watched the ships come and go, imagining the adventures they must have. One day, he got the chance to join a crew and set sail, fulfilling his dream of seeing the world from the deck of a ship.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, tại một cảng biển ầm ĩ, có một thuở thủ biển trẻ mơ ước khám phá thế giới. Hàng ngày, anh ta chờ đợi những chiếc tàu đến và đi, tưởng tượng những cuộc phiêu lưu chúng phải trải qua. Một ngày nọ, anh ta có cơ hội tham gia vào một đội tàu và khởi hành, hoàn thành ước mơ của mình khi nhìn thế giới từ boong tàu.