Nghĩa tiếng Việt của từ seaweed, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈsiː.wiːd/
🔈Phát âm Anh: /ˈsiː.wiːd/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):rong biển, rong mọc ở biển
Contoh: They collected seaweed for making soup. (Mereka mengumpulkan rong biển untuk membuat sup.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'sea' (biển) và 'weed' (cỏ), kết hợp để chỉ những loài thực vật sống dưới nước biển.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến cảnh bãi biển, nhìn thấy những sợi rong biển nổi lên trên mặt nước.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: marine algae, kelp
Từ trái nghĩa:
- danh từ: land plants
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- seaweed extract (dầu rong biển)
- seaweed wrap (bọc rong biển)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The beach was covered with seaweed. (Bãi biển bị phủ kín bởi rong biển.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a chef who loved to cook with seaweed. He believed that seaweed added a unique flavor to his dishes. One day, he decided to create a new recipe using seaweed. He gathered different types of seaweed from the beach and used them to make a delicious seaweed soup. Everyone who tasted the soup loved it and praised the chef for his creativity.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một đầu bếp rất thích nấu ăn với rong biển. Ông tin rằng rong biển tạo nên một hương vị độc đáo cho những món ăn của mình. Một ngày, ông quyết định tạo ra một công thức mới sử dụng rong biển. Ông thu thập nhiều loại rong biển khác nhau từ bãi biển và sử dụng chúng để làm một món súp rong biển ngon lành. Mọi người khi nếm thử món súp đều yêu thích nó và khen ngợi đầu bếp vì sự sáng tạo của ông.