Nghĩa tiếng Việt của từ segment, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈseg.mənt/
🔈Phát âm Anh: /ˈseg.mənt/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):một phần của cái gì đó được chia ra, đoạn
Contoh: The orange was divided into several segments. (Buah jeruk dibagi menjadi beberapa segmen.) - động từ (v.):chia ra thành các phần, cắt
Contoh: The teacher segmented the lesson into smaller parts for easier understanding. (Guru memotong pelajaran menjadi bagian-bagian yang lebih kecil untuk memudahkan pemahaman.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'segmentum', có nghĩa là 'cắt ra', liên quan đến từ 'secare' nghĩa là 'cắt'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc chia tách một quả cam thành nhiều phần, mỗi phần là một 'segment'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: part, section, piece
- động từ: divide, split, cut
Từ trái nghĩa:
- danh từ: whole, entirety
- động từ: combine, merge
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- segment of the market (phần thị trường)
- segment the audience (chia ra khách hàng)
- segment the population (chia dân số)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The pie was cut into eight equal segments. (Pai dipotong menjadi delapan segmen yang sama.)
- động từ: The software can segment the data for analysis. (Perangkat lunak dapat memotong data untuk analisis.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a large orange tree that bore many fruits. Each orange was segmented into several parts, and when they were ripe, they fell to the ground. Children would come and pick up the segments, enjoying the sweet taste of each piece.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một cây cam lớn cho nhiều quả. Mỗi quả cam được chia thành nhiều phần, và khi chín, chúng rơi xuống đất. Những đứa trẻ sẽ đến và nhặt các phần, thưởng thức vị ngọt của mỗi miếng.