Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ senator, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈsen.ə.tɔːr/

🔈Phát âm Anh: /ˈsen.ə.tə/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):thành viên của một tổ chức quyền lực ở nước ngoài, đặc biệt là thành viên của thượng nghị viện Hoa Kỳ
        Contoh: The senator proposed a new bill. (Thượng nghị sĩ đề xuất một dự luật mới.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'senātor', từ 'senex' nghĩa là 'người già', đại diện cho các thành viên của Thượng viện La Mã.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người có quyền lực, có trách nhiệm quyết định chính sách của một quốc gia.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: legislator, representative

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: citizen, civilian

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • senator of the year (thượng nghị sĩ năm)
  • senator from California (thượng nghị sĩ từ California)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The senator spoke passionately about the new policy. (Thượng nghị sĩ nói với đam mê về chính sách mới.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once, a senator was faced with a difficult decision. He had to choose between supporting a bill that would benefit his state but harm the environment, or opposing it and facing backlash from his constituents. After much thought, he decided to prioritize the environment, believing that a sustainable future was more important. His decision was praised by environmentalists but criticized by some of his voters.

Câu chuyện tiếng Việt:

Một lần, một thượng nghị sĩ đối mặt với một quyết định khó khăn. Anh ta phải chọn giữa việc ủng hộ một dự luật có lợi cho tiểu bang của mình nhưng gây hại cho môi trường, hoặc phản đối nó và phải đối mặt với sự phản đối từ cử tri của mình. Sau nhiều suy nghĩ, anh ta quyết định ưu tiên môi trường, tin rằng một tương lai bền vững là quan trọng hơn. Quyết định của anh ta được chúc mừng bởi các nhà bảo vệ môi trường nhưng bị chỉ trích bởi một số cử tri của anh ta.