Nghĩa tiếng Việt của từ seventh, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈsɛv.ənθ/
🔈Phát âm Anh: /ˈsɛv.ənθ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):số thứ bảy trong một dãy
Contoh: She lives on the seventh floor. (Dia tinggal di lantai ketujuh.) - số từ (num.):số thứ bảy
Contoh: He finished seventh in the race. (Dia hoàn thành cuộc đua ở vị trí thứ bảy.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'seofon', từ tiếng Latin 'septimus', có nguồn gốc từ 'septem' nghĩa là 'bảy'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một tuần có bảy ngày, và 'seventh' có thể liên quan đến ngày thứ bảy.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: seventh part, seventh element
- số từ: seventh number
Từ trái nghĩa:
- danh từ: first, second
- số từ: first, second
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- the seventh heaven (thiên đường)
- seventh son (con trai thứ bảy)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The seventh day of the week is Saturday. (Ngày thứ bảy trong tuần là thứ Bảy.)
- số từ: He was the seventh person to arrive. (Anh ấy là người thứ bảy đến.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a seventh son who had magical powers. He used his powers to help people and became known as the 'Seventh Wonder'. (Ngày xửa ngày xưa, có một người con trai thứ bảy có năng lực ma thuật. Anh ta sử dụng năng lực của mình để giúp đỡ mọi người và trở nên nổi tiếng như 'Kỳ quan thứ bảy'.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người con trai thứ bảy có năng lực ma thuật. Anh ta sử dụng năng lực của mình để giúp đỡ mọi người và trở nên nổi tiếng như 'Kỳ quan thứ bảy'.