Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ shaft, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ʃæft/

🔈Phát âm Anh: /ʃɑːft/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):cột, trụ; cái cây (của cung hay xà); đường thông gió
        Contoh: The miner was working inside the dark shaft. (Người thợ mỏ đang làm việc bên trong đường thông gió tối tăm.)
  • động từ (v.):đánh, đẩy; giao cho
        Contoh: He shafted the ball into the goal. (Anh ta đánh bóng vào lưới.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'sceaft', từ tiếng Gothic 'skafto', có nghĩa là 'cây gậy, cây cột'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cung thủ kéo căng cây cung, cây cung đó là 'shaft'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: pole, rod, column
  • động từ: hit, strike, deliver

Từ trái nghĩa:

  • động từ: receive, accept

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • give someone the shaft (làm khó khăn cho ai đó)
  • shaft of light (tia sáng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The elevator shaft was being inspected. (Đường thang máy đang được kiểm tra.)
  • động từ: He shafted the responsibility to his colleague. (Anh ta giao trách nhiệm cho đồng nghiệp của mình.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a deep mine, there was a long dark shaft. Miners would travel down this shaft to extract valuable minerals. One day, a young miner named Tom was working in the shaft when he discovered a hidden chamber filled with gold. He shafted the gold up to the surface and became rich overnight.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một mỏ sâu, có một đường thông gió dài tối tăm. Các thợ mỏ sẽ đi xuống đường thông gió này để khai thác các khoáng sản quý giá. Một ngày nọ, một thợ mỏ trẻ tên là Tom đang làm việc trong đường thông gió khi anh ta phát hiện ra một khoảng trống ẩn giấu chứa đầy vàng. Anh ta đưa vàng lên bề mặt và trở nên giàu có ngay lập tức.