Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ shape, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ʃeɪp/

🔈Phát âm Anh: /ʃeɪp/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):hình dạng, hình thù
        Contoh: The shape of the building is very unique. (Bentuk bangunan sangat unik.)
  • động từ (v.):tạo hình, định hình
        Contoh: She shaped the clay into a pot. (Cô ấy tạo hình đất sét thành một cái chậu.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'sceap', có nguồn gốc từ tiếng German 'schaffen' nghĩa là 'tạo ra'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Hãy liên tưởng đến việc bạn đang làm một món đồ chơi bằng đất sét, bạn phải tạo hình nó để nó có hình dạng mong muốn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: form, figure
  • động từ: mold, form

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: chaos, disorder
  • động từ: destroy, disfigure

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • in shape (có hình dạng)
  • out of shape (mất hình dạng)
  • shape up (hình thành)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The shape of the cloud looks like a dragon. (Hình dạng của đám mây trông giống như một con rồng.)
  • động từ: The sculptor shaped the marble into a beautiful statue. (Người điêu khắc đã tạo hình đá cẩm thạch thành một tượng đẹp.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a sculptor who loved to shape clay into various forms. One day, he decided to shape a clay into a beautiful dragon. As he molded the clay, he imagined the dragon coming to life, flying high in the sky. The shape of the dragon was so vivid and detailed that it seemed almost real.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người điêu khắc yêu thích tạo hình đất sét thành nhiều hình dạng khác nhau. Một ngày nọ, ông quyết định tạo hình đất sét thành một con rồng đẹp. Khi ông làm nên đất sét, ông tưởng tượng con rồng đó sẽ sống được, bay cao trên bầu trời. Hình dạng của con rồng rất rõ ràng và chi tiết đến nỗi nó dường như có vẻ thật.