Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ sharp, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ʃɑrp/

🔈Phát âm Anh: /ʃɑːp/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):sắc nét, rõ ràng
        Contoh: The knife is very sharp. (Pisau ini sangat tajam.)
  • phó từ (adv.):một cách sắc nét, rõ ràng
        Contoh: She looked at him sharply. (Dia menatapi dia dengan tajam.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'scearp', có nguồn gốc từ Proto-Germanic 'skarpaz' và Proto-Indo-European 'sker-' nghĩa là 'cắt'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một con dao sắc nét, có thể dễ dàng cắt qua thức ăn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: acute, keen, pointed
  • phó từ: acutely, keenly, pointedly

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: dull, blunt
  • phó từ: bluntly, dully

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • sharp contrast (sự tương phản rõ rệt)
  • sharp increase (sự gia tăng đột biến)
  • sharp mind (tâm trí nhạy bén)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The artist's lines are sharp and precise. (Garis-garis seniman itu tajam dan presisi.)
  • phó từ: He answered the question sharply. (Dia menjawab pertanyaan itu dengan tajam.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a chef with a sharp knife that could cut through anything. His dishes were always perfect, thanks to his sharp skills and sharp knife. (Dulu kala, ada seorang koki dengan pisau tajam yang bisa memotong apa saja. Masakannya selalu sempurna, berkat keterampilan tajamnya dan pisau tajamnya.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một đầu bếp với một con dao sắc nét có thể cắt qua mọi thứ. Các món ăn của anh ta luôn hoàn hảo, nhờ vào kỹ năng sắc nét và con dao sắc nét của anh ta.