Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ shave, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ʃeɪv/

🔈Phát âm Anh: /ʃeɪv/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • động từ (v.):cạo râu, cạo lông
        Contoh: He shaves his beard every morning. (Dia cạo râu mỗi buổi sáng.)
  • danh từ (n.):lần cạo, phần đã cạo
        Contoh: I need a shave. (Saya butuh cạo râu.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'scafan', có nghĩa là 'cắt mỏng', liên quan đến tiếng German 'schaben'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bạn đang cạo râu và cảm nhận được cảm giác mát lạnh sau khi cạo.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • động từ: trim, remove hair
  • danh từ: trim, removal

Từ trái nghĩa:

  • động từ: grow, let grow
  • danh từ: growth, beard

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • a close shave (một lần cạo sát)
  • shave off (cạo bỏ)
  • clean-shaven (không râu)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • động từ: He shaves every day to keep his face smooth. (Anh ta cạo mỗi ngày để mặt luôn mịn.)
  • danh từ: He had a quick shave before the interview. (Anh ta cạo râu nhanh trước buổi phỏng vấn.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a man who loved to shave every morning. He believed that a clean-shaven face brought him good luck. One day, he forgot to shave and felt unlucky all day. From that day on, he never missed his morning shave ritual.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông rất thích cạo râu mỗi buổi sáng. Ông tin rằng một khuôn mặt không râu sẽ mang đến may mắn cho mình. Một ngày nọ, ông quên cạo râu và cảm thấy không may mắn cả ngày. Từ ngày đó, ông không bao giờ bỏ lỡ nghi lễ cạo râu buổi sáng của mình.