Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ shed, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ʃɛd/

🔈Phát âm Anh: /ʃɛd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):nhà kho, chuồng, chòi
        Contoh: They built a shed in the backyard. (Mereka membangun sebuah gudang di halaman belakang.)
  • động từ (v.):bỏ đi, giảm bớt, giải tán
        Contoh: The trees began to shed their leaves. (Cây bắt đầu rụng lá của chúng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'schedan', có nguồn gốc từ tiếng German 'shedan', có nghĩa là 'mở rộng'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một căn nhà kho nhỏ trong vườn, hoặc lá rụng vào mùa thu.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: shack, hut, barn
  • động từ: discard, eliminate, disperse

Từ trái nghĩa:

  • động từ: accumulate, gather, collect

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • shed light on (giải thích, làm sáng tỏ)
  • shed tears (rơi lệ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: We store garden tools in the shed. (Kita menyimpan alat taman di gudang.)
  • động từ: The snake shed its skin. (Ular melepaskan kulitnya.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a small shed in a garden. Every autumn, the shed would watch the trees shed their leaves, and it felt like they were sharing a secret. One day, a family moved in nearby, and they used the shed to store their gardening tools. The shed was happy to be useful and to see the children play among the fallen leaves.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một chòi nhỏ trong vườn. Mỗi mùa thu, chòi sẽ theo dõi cây cối rụng lá của chúng, và cảm giác như chúng đang chia sẻ một bí mật. Một ngày nọ, một gia đình chuyển đến gần đó, và họ sử dụng chòi để chứa đồ dùng làm vườn. Chòi rất vui vì được sử dụng và thấy những đứa trẻ chơi giữa những chiếc lá rụng.