Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ sheep, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ʃiːp/

🔈Phát âm Anh: /ʃiːp/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):loài động vật ăn cỏ, có lông mềm, thường được chăn nuôi để lấy thịt và lông
        Contoh: The farmer raises many sheep on his farm. (Người nông dân nuôi nhiều con cừu trên trang trại của mình.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ 'sheep' có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ 'sceap', từ tiếng German cổ 'scāp'. Không có sự thay đổi đáng kể trong cách sử dụng và ý nghĩa từ khi nó xuất hiện.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một đàn cừu trên đồng cỏ, hoặc âm thanh của chúng kêu 'bê' khi gặp nguy hiểm.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: lamb, mutton, ewe

Từ trái nghĩa:

  • Không có từ trái nghĩa cụ thể cho 'sheep'.

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • a flock of sheep (một đàn cừu)
  • sheep's clothing (áo giăng của cừu, dùng để chỉ người giả tạo)
  • follow like sheep (theo như cừu, chỉ sự tuân theo một cách thiếu suy nghĩ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The shepherd watched over his flock of sheep. (Người thợ dạy quan sát đàn cừu của mình.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a shepherd who had a large flock of sheep. One day, a wolf came to the field, but it was dressed in sheep's clothing. The sheep didn't realize the danger and followed the wolf like sheep. Luckily, the shepherd saw through the disguise and saved his sheep.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một người thợ dạy có một đàn cừu lớn. Một ngày nọ, một con sói đến cánh đồng, nhưng nó mặc quần áo của cừu. Các con cừu không nhận ra sự nguy hiểm và theo con sói như cừu. May mắn thay, người thợ dạy nhìn thấy qua lớp giả mạc và cứu được đàn cừu của mình.