Nghĩa tiếng Việt của từ sheepskin, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈʃiːp.skɪn/
🔈Phát âm Anh: /ˈʃiːp.skɪn/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):da cừu, da của con cừu đã được xử lý
Contoh: He bought a sheepskin coat. (Dia membeli mantel dari kulit domba.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ hai từ 'sheep' (cừu) và 'skin' (da).
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một chiếc áo khoác làm từ da cừu, điều này có thể giúp bạn nhớ được từ 'sheepskin'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: lambskin, woolskin
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- wear sheepskin (mặc áo da cừu)
- sheepskin rug (tấm thảm da cừu)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The sheepskin was used to make a warm jacket. (Kulit domba digunakan untuk membuat jaket hangat.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a shepherd who loved his sheepskin coat. It kept him warm during the cold nights on the hills. One day, he decided to trade his sheepskin for a magical flute that could make his sheep dance. (Dulu kala, ada seorang pendeta yang menyukai mantel kulit domba miliknya. Mantel itu menghangatkannya saat malam yang dingin di bukit. Suatu hari, dia memutuskan untuk menukar kulit domba miliknya dengan sebuah seruling ajaib yang bisa membuat dombanya menari.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một thợ chăn cừu yêu thích chiếc áo khoác da cừu của mình. Nó giữ ấm cho anh ta vào những đêm lạnh trên những ngọn đồi. Một ngày nọ, anh ta quyết định đổi áo khoác da cừu của mình cho một cây sáo thần kỳ có thể làm cho những con cừu của anh nhảy múa.