Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ shop, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ʃɑp/

🔈Phát âm Anh: /ʃɒp/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):nơi bán hàng, cửa hàng
        Contoh: We went to the shop to buy some groceries. (Kita pergi ke toko untuk membeli beberapa bahan makanan.)
  • động từ (v.):mua sắm, đi mua hàng
        Contoh: She shops for clothes every weekend. (Dia berbelanja pakaian setiap akhir pekan.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'chope', có nghĩa là 'cửa hàng', từ tiếng Latin 'cuppae', có nghĩa là 'cốc', liên hệ đến việc bán hàng trong một không gian nhỏ.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một cửa hàng nhỏ, nơi bạn có thể mua đồ ăn và đồ dùng hàng ngày.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: store, market
  • động từ: buy, purchase

Từ trái nghĩa:

  • động từ: sell, trade

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • shop around (mua sắm xung quanh)
  • shop till you drop (mua sắm cho đến khi mệt mỏi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The shop is closed on Sundays. (Toko tutup pada hari Minggu.)
  • động từ: I like to shop for new books. (Saya suka berbelanja buku baru.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a small shop in the village. People would come from all around to shop for goods. One day, a traveler came and shopped till he dropped, finding everything he needed in that little shop. (Dulu di sebuah desa, ada sebuah toko kecil. Orang-orang datang dari seluruh tempat untuk berbelanja barang. Suatu hari, seorang traveler datang dan berbelanja hingga kehabisan tenaga, menemukan semua yang dia butuhkan di toko kecil itu.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cửa hàng nhỏ trong làng. Mọi người từ khắp nơi đến đây mua sắm. Một ngày, một du khách đến và mua sắm cho đến khi mệt mỏi, tìm thấy mọi thứ cần thiết trong cửa hàng nhỏ đó.