Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ shortcut, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈʃɔrtˌkʌt/

🔈Phát âm Anh: /ˈʃɔːtkʌt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):con đường tắt, cách làm nhanh chóng
        Contoh: Use this shortcut to save time. (Gunakan jalan pintas ini untuk menghemat waktu.)
  • tính từ (adj.):ngắn gọn, nhanh chóng
        Contoh: This is a shortcut method. (Metode ini adalah cara cepat.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'short' (ngắn) và 'cut' (cắt), tổ hợp thành 'shortcut' nghĩa là đường ngắn để tiết kiệm thời gian.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc bạn đang đi bộ trong khu vườn lớn và tìm thấy một con đường ngắn hơn để đến nơi đích.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: short path, quick way
  • tính từ: quick, fast

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: long route, detour
  • tính từ: slow, lengthy

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • take a shortcut (đi con đường tắt)
  • shortcut to success (con đường tắt đến thành công)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The shortcut saved us a lot of time. (Jalan pintas ini menghemat banyak waktu untuk kita.)
  • tính từ: He prefers shortcut solutions. (Dia lebih suka solusi cepat.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a busy city where everyone was always in a hurry. One day, a clever engineer created a shortcut through the city, allowing people to reach their destinations faster. This shortcut became very popular, and people started to look for shortcuts in other aspects of their lives as well.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một thành phố bận rộn nơi mọi người luôn vội vã. Một ngày, một kỹ sư thông minh đã tạo ra một con đường tắt qua thành phố, cho phép mọi người đến đích nhanh hơn. Con đường tắt này trở nên rất phổ biến, và mọi người bắt đầu tìm kiếm các cách làm nhanh chóng trong các khía cạnh khác của cuộc sống của họ.