Nghĩa tiếng Việt của từ shoshone, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ʃoʊˈsoʊni/
🔈Phát âm Anh: /ʃəʊˈsəʊni/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):một bộ tộc người da đỏ ở Mỹ
Contoh: The Shoshone people have lived in the Great Basin for centuries. (Người Shoshone đã sống ở Khu Vực Lớn trong nhiều thế kỷ.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Từ Latin 'shoshone' có nguồn gốc từ tiếng bộ tộc Shoshone tự gọi mình.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến lịch sử và văn hóa của bộ tộc Shoshone, sống ở khu vực của Mỹ.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: Shoshone tribe, Shoshoni
Từ trái nghĩa:
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- Shoshone culture (văn hóa Shoshone)
- Shoshone territory (lãnh thổ Shoshone)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The Shoshone are known for their traditional way of life. (Người Shoshone nổi tiếng với lối sống truyền thống của họ.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in the vast landscapes of the Great Basin, lived the Shoshone people. They were skilled hunters and gatherers, living in harmony with nature. One day, a young Shoshone boy named Atai went on a journey to learn the secrets of the land. He met various animals and learned from them, returning to his tribe with new knowledge and skills. This story of Atai is celebrated in Shoshone folklore.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong những khung cảnh rộng lớn của Khu Vực Lớn, sống một bộ tộc Shoshone. Họ là những thợ săn và người thu hoạch giỏi, sống hòa hợp với thiên nhiên. Một ngày, một cậu bé Shoshone tên là Atai đã đi lên một chuyến đi để khám phá bí mật của đất nước. Cậu gặp nhiều loài động vật và học hỏi từ chúng, trở về buôn bạn của mình với những kiến thức và kỹ năng mới. Câu chuyện về Atai được kể lại trong truyền thuyết Shoshone.