Nghĩa tiếng Việt của từ shovel, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈʃʌv.əl/
🔈Phát âm Anh: /ˈʃʌv.əl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):xẻng
Contoh: He used a shovel to dig a hole. (Dia menggunakan sekop untuk menggali lubang.) - động từ (v.):dùng xẻng đào hoặc gạt
Contoh: She shoveled the snow off the driveway. (Dia xẻng tuyết khỏi đường lái xe.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'shovell', từ tiếng Latin 'cupella', có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp 'kype', có nghĩa là 'cái chậu'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc sử dụng xẻng để đào đất hoặc xẻng tuyết trong mùa đông.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: spade
- động từ: dig, scoop
Từ trái nghĩa:
- động từ: fill, cover
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- shovel up (xẻng lên)
- snow shovel (xẻng tuyết)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The gardener's shovel was rusty. (Xẻng của người làm vườn bị rỉ sét.)
- động từ: They had to shovel the dirt away. (Họ phải xẻng đất đi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, a farmer used a shovel to dig up the soil for planting. He worked hard all day, and by sunset, he had prepared a vast area for the seeds. The next season, the field was full of crops, thanks to the hard work with the shovel.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, một người nông dân dùng xẻng đào đất để trồng cây. Anh làm việc chăm chỉ cả ngày, và đến hoàng hôn, anh đã chuẩn bị một khu rộng lớn để gieo hạt. Mùa sau, đồng ruộng đầy cây trồng, nhờ công sức của anh với chiếc xẻng.