Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ shroud, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ʃraʊd/

🔈Phát âm Anh: /ʃraʊd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):màn che, áo tết
        Contoh: The mummy was wrapped in a shroud. (Mummi ini di bungkus dengan kain pengasap.)
  • động từ (v.):che dấu, che giấu
        Contoh: Fog shrouded the city. (Kabut menutupi kota.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Old English 'scrūd' nghĩa là quần áo, từ tiếng Proto-Germanic 'skrud-', từ tiếng Proto-Indo-European 'sker-' nghĩa là cắt.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến việc một người đang mặc áo tết (shroud) và che giấu bản thân trong một không gian tĩnh lặng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: cover, veil
  • động từ: conceal, hide

Từ trái nghĩa:

  • động từ: reveal, expose

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • shroud in mystery (che giấu trong bí ẩn)
  • shroud of secrecy (màn che bí mật)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The shroud of Turin is a famous religious relic. (Áo tết Turin là một di tích tôn giáo nổi tiếng.)
  • động từ: The mountains were shrouded in mist. (Núi được bao phủ bởi sương mù.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, a mysterious figure shrouded in a dark cloak appeared in the village. The villagers were curious but also afraid. The figure eventually revealed itself to be a long-lost relative, returning to claim their inheritance.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, một con người bí ẩn được che giấu bởi áo choàng tối xuất hiện trong làng. Những người dân trong làng tò mò nhưng cũng sợ hãi. Cuối cùng, con người đó tiết lộ bản thân là một người họ hàng đã lâu không gặp, quay trở lại để đòi lại di sản của mình.