Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ shrubby, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈʃrʌb.i/

🔈Phát âm Anh: /ˈʃrʌb.i/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):có dáng cây cối thấp, như cây cối
        Contoh: The area was covered with shrubby vegetation. (Kawasan ini ditutupi dengan tumbuhan berdada.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'shrub', có nghĩa là cây cối thấp, kết hợp với hậu tố '-y' để chỉ tính chất.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một khu vườn nhỏ với nhiều cây cối thấp và xanh tươi.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: bushy, scrubby, woody

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: treelike, towering

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • shrubby landscape (cảnh quan có nhiều cây cối thấp)
  • shrubby growth (sự phát triển của cây cối thấp)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The hillside was covered with shrubby plants. (Gugusan bukit ditutupi dengan tumbuhan berdada.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, in a shrubby area filled with short, woody plants, a group of animals lived happily. They enjoyed the dense cover provided by the shrubby vegetation, which protected them from predators. One day, a new animal moved into the area, and it was taller than the shrubs. The animals were initially scared, but they soon realized that the new animal was friendly. Together, they all learned to adapt and live in harmony in their shrubby home.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, trong một khu vực có nhiều cây cối thấp, sống hạnh phúc một nhóm động vật. Chúng thích sự che chắn dày đặc do thảm thực vật có dáng cây cối thấp cung cấp, bảo vệ chúng khỏi kẻ thù. Một ngày nọ, một con vật mới chuyển đến khu vực này, và nó cao hơn các cây cối. Các con vật ban đầu sợ hãi, nhưng chúng sớm nhận ra rằng con vật mới là thân thiện. Cùng nhau, tất cả chúng đều học cách thích nghi và sống hòa hợp trong ngôi nhà có nhiều cây cối thấp của mình.