Nghĩa tiếng Việt của từ side, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /saɪd/
🔈Phát âm Anh: /saɪd/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):mặt, phía, bên
Contoh: The house has a beautiful side garden. (Rumah ini memiliki kebun sisi yang indah.) - động từ (v.):ủng hộ, đồng ý
Contoh: He decided to side with the winner. (Dia memutuskan untuk berpihak pada pemenang.) - tính từ (adj.):bên, phía
Contoh: The side door is always open. (Pintu samping selalu terbuka.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'side', có nguồn gốc từ tiếng Old English 'sid', có nghĩa là 'một bên của một vật thể'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một chiếc bàn có bốn 'sides' (bốn mặt), giúp bạn nhớ được nghĩa của từ 'side'.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: flank, face, aspect
- động từ: support, align, favor
- tính từ: lateral, lateral
Từ trái nghĩa:
- động từ: oppose, protest
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- on the side (bên lề, ngoài lề)
- side by side (cạnh nhau)
- take sides (ủng hộ một bên)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: There is a side entrance to the building. (Ada pintu masuk samping ke gedung.)
- động từ: She always sides with her friends. (Dia selalu berpihak pada teman-temannya.)
- tính từ: The side effects of the medicine can be severe. (Efek samping obat bisa sangat berat.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a house with a beautiful side garden. The owner of the house always sided with the gardeners to keep the garden perfect. One day, a visitor asked, 'Which side of the house should I enter?' The owner replied, 'The side door is always open for guests.'
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một ngôi nhà với một khu vườn bên rất đẹp. Chủ nhà luôn ủng hộ các làm vườn để giữ cho khu vườn hoàn hảo. Một ngày, một vị khách hỏi, 'Tôi nên vào cửa bên nào của ngôi nhà?' Chủ nhà trả lời, 'Cửa sổ bên luôn mở cho khách đến thăm.'