Nghĩa tiếng Việt của từ sideline, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈsaɪd.laɪn/
🔈Phát âm Anh: /ˈsaɪd.laɪn/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):đường biên sân, nơi ngoài lề
Contoh: The players were standing on the sideline waiting for the game to start. (Các cầu thủ đang đứng ở đường biên sân chờ đợi trận đấu bắt đầu.) - động từ (v.):đặt ngoài lề, không cho tham gia chính thức
Contoh: He was sidelined due to an injury. (Anh ta bị đặt ngoài lề do chấn thương.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh 'side' (mặt) kết hợp với 'line' (đường), từ năm 1800.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến việc đứng ngoài lề, không tham gia trực tiếp vào một sự kiện hoặc cuộc thi.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: boundary line, touchline
- động từ: bench, exclude
Từ trái nghĩa:
- động từ: include, participate
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- on the sideline (ở đường biên sân)
- sideline business (kinh doanh phụ)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The coach gave instructions from the sideline. (HLV đưa ra hướng dẫn từ đường biên sân.)
- động từ: The company decided to sideline the project due to lack of funds. (Công ty quyết định đặt dự án ngoài lề do thiếu vốn.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, in a football match, the star player was sidelined due to an injury. He watched from the sideline as his team struggled. Eventually, they called him back, and he led them to victory.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, trong một trận bóng đá, cầu thủ dĩ nổi bị đặt ngoài lề do chấn thương. Anh ta xem từ đường biên sân khi đội của anh ta vật lộn. Cuối cùng, họ gọi anh ta trở lại, và anh ta dẫn đầu đội đến chiến thắng.