Nghĩa tiếng Việt của từ siege, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /siːdʒ/
🔈Phát âm Anh: /siːdʒ/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):đợt vây hãm, đợt đánh cô lập
Contoh: The city was under siege for months. (Thành phố bị vây hãm trong nhiều tháng.) - động từ (v.):vây hãm, đánh cô lập
Contoh: The castle was besieged by the enemy. (Lâu đài bị kẻ thù vây hãm.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Pháp 'siège', có nguồn gốc từ tiếng Latin 'sedere' nghĩa là 'ngồi xuống', liên hệ đến việc 'ngồi xuống' để vây hãm một địa điểm.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến cảnh chiến tranh, quân đội đang vây hãm một thành phố hoặc lâu đài.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: blockade, encirclement
- động từ: surround, blockade
Từ trái nghĩa:
- động từ: liberate, free
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- lay siege to (vây hãm)
- under siege (bị vây hãm)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The siege lasted for several weeks. (Đợt vây hãm kéo dài vài tuần.)
- động từ: The rebels besieged the government building. (Những người phản động vây hãm tòa nhà chính phủ.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, a small kingdom was under siege by a powerful enemy. The people inside the castle had to find ways to survive without food and water. They used clever tactics to defend their home, and after many days, the enemy finally retreated. The kingdom was saved.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, một vương quốc nhỏ bị kẻ thù mạnh mẽ vây hãm. Người dân bên trong lâu đài phải tìm cách sống sót mà không có thức ăn và nước uống. Họ sử dụng chiến thuật thông minh để bảo vệ ngôi nhà của mình, và sau nhiều ngày, kẻ thù cuối cùng cũng rút lui. Vương quốc đã được cứu.