Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ similarly, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈsɪm.ə.lər.li/

🔈Phát âm Anh: /ˈsɪm.ə.lər.li/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • phó từ (adv.):tương tự, giống nhau
        Contoh: She works hard, and similarly, her brother is diligent. (Cô ấy làm việc chăm chỉ, và tương tự, em trai cô cũng siêng năng.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'similis', có nghĩa là 'giống nhau', kết hợp với hậu tố '-ly'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến hai đồ vật hoặc hai tình huống có điểm tương đồng, giúp bạn nhớ đến từ 'similarly'.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tương tự, giống nhau

Từ trái nghĩa:

  • khác biệt, không giống nhau

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • similarly to (tương tự như)
  • similarly, they (tương tự, họ)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • Phó từ: The two cars are similarly priced. (Hai chiếc xe có giá tương đương.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

In a small village, there were two friends who were similarly talented in painting. They both loved to create beautiful landscapes, and similarly, they both dreamed of having their art displayed in a famous gallery. One day, an art collector visited the village and was amazed by their work. He decided to showcase their paintings in his gallery, and similarly, their dreams came true.

Câu chuyện tiếng Việt:

Trong một ngôi làng nhỏ, có hai người bạn có tài năng vẽ tương tự nhau. Cả hai đều yêu thích tạo ra những cảnh quan đẹp, và tương tự, cả hai đều mơ ước có thể trưng bày tác phẩm của mình trong một phòng triển lãm nổi tiếng. Một ngày nọ, một nhà thu mua tranh tình cờ đến thăm làng và bị choáng ngợp bởi công việc của họ. Ông quyết định trưng bày tranh của họ trong phòng triển lãm của mình, và tương tự, giấc mơ của họ đã trở thành sự thật.