Nghĩa tiếng Việt của từ sinkhole, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈsɪŋk.hoʊl/
🔈Phát âm Anh: /ˈsɪŋk.həʊl/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):một hố lớn do đất trống xuống dưới đất, thường do nước mưa hoặc nước ngầm rửa trôi đá dưới mặt đất
Contoh: A sinkhole suddenly appeared in the parking lot. (Một hố lỗ động đột nhiên xuất hiện trong bãi đậu xe.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ từ 'sink' (chìm) và 'hole' (lỗ), từ việc đất chìm xuống tạo thành lỗ.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một cảnh: Một phần đất đang 'chìm' xuống tạo thành một 'lỗ' lớn.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: doline, cenote
Từ trái nghĩa:
- danh từ: mound, hill
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- fall into a sinkhole (rơi vào một hố lỗ động)
- sinkhole disaster (thảm họa hố lỗ động)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The road collapsed into a sinkhole. (Con đường sụp đổ vào một hố lỗ động.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a small town that had a mysterious sinkhole in the middle of its main square. The sinkhole was deep and dark, and no one knew how it had appeared. One day, a brave explorer decided to investigate the sinkhole. He descended into the depths and discovered an underground river. The sinkhole was actually a natural entrance to an amazing cave system. The townspeople were amazed and the sinkhole became a famous tourist attraction.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một ngôi làng nhỏ với một hố lỗ động bí ẩn ở trung tâm quảng trường chính. Hố lỗ động sâu và tối tăm, không ai biết nó xuất hiện như thế nào. Một ngày nọ, một nhà thám hiểm dũng cảm quyết định điều tra hố lỗ động. Ông ta xuống sâu vào trong và khám phá ra một dòng sông ngầm. Hố lỗ động thực ra là một lối vào hệ thống hang động tuyệt vời. Người dân làng đều kinh ngạc và hố lỗ động trở thành điểm du lịch nổi tiếng.