Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ sinuous, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈsɪn.ju.əs/

🔈Phát âm Anh: /ˈsɪn.ju.əs/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):uốn lượn, phức tạp, không thẳng
        Contoh: The sinuous path through the forest was difficult to navigate. (Jalan yang berliku-liku di hutan sulit untuk dinavigasi.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'sinus', có nghĩa là 'hạch' hoặc 'uốn lượn', qua tiếng Pháp 'sinus' và cuối cùng đến tiếng Anh.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến con đường uốn lượn trong rừng hoặc sự uốn lượn của một con rắn.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: winding, curving, twisting

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: straight, direct, linear

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • sinuous curves (đường cong uốn lượn)
  • sinuous path (con đường uốn lượn)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: The river flows in a sinuous pattern. (Sungai mengalir dalam pola yang berliku-liku.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a sinuous river that wound its way through a dense forest. The river was so sinuous that it created a beautiful, intricate pattern as it flowed, attracting many visitors who marveled at its natural beauty. (Dahulu kala, ada sungai yang berliku-liku melewati hutan yang padat. Sungai ini begitu sinuous sehingga menciptakan pola yang indah dan rumit saat mengalir, menarik banyak pengunjung yang mengagumi keindahan alaminya.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một dòng sông uốn lượn vòng vèo đi qua một khu rừng dày. Dòng sông này rất uốn lượn, tạo ra một mẫu mã tinh tế và phức tạp khi chảy, thu hút nhiều du khách ngạc nhiên trước vẻ đẹp tự nhiên của nó.