Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ site, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /saɪt/

🔈Phát âm Anh: /saɪt/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):nơi, vị trí, địa điểm
        Contoh: The construction site was busy with workers. (Kawasan pembangunan sibuk dengan para pekerja.)
  • động từ (v.):đặt trên nền, xây dựng
        Contoh: They decided to site the new school near the park. (Họ quyết định xây dựng trường mới gần công viên.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Latin 'situs', có nghĩa là 'vị trí' hoặc 'địa điểm'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một khu đất đang được xây dựng hoặc một địa điểm đặc biệt.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: location, place, spot
  • động từ: locate, place, situate

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: non-site, unknown location
  • động từ: remove, displace

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • building site (công trường xây dựng)
  • historic site (địa điểm lịch sử)
  • construction site (khu xây dựng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The archaeological site was rich in artifacts. (Khu di tích khảo cổ giàu vật mang tính lịch sử.)
  • động từ: The company will site the new factory near the river. (Công ty sẽ đặt nhà máy mới gần sông.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a beautiful site near the river where people loved to gather. One day, a decision was made to site a new community center there, which would bring even more joy to the area. (Ngày xửa ngày xưa, có một địa điểm đẹp gần sông mà mọi người thích tụ tập. Một ngày nọ, đã được quyết định xây dựng một trung tâm cộng đồng mới ở đó, sẽ mang đến nhiều niềm vui hơn cho khu vực.)

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một địa điểm đẹp gần sông mà mọi người thích tụ tập. Một ngày nọ, đã được quyết định xây dựng một trung tâm cộng đồng mới ở đó, sẽ mang đến nhiều niềm vui hơn cho khu vực.