Nghĩa tiếng Việt của từ sixty, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈsɪksti/
🔈Phát âm Anh: /ˈsɪksti/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- số đếm (num.):số 60
Contoh: There are sixty minutes in an hour. (Có sáu mươi phút trong một giờ.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'sixti', từ tiếng Latinh 'sexaginta', có nghĩa là 'sáu mươi'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một đồng hồ đeo tay, khi kim phút chỉ vào số 12 và kim giờ chỉ vào số 12, đó là lúc đồng hồ hiển thị 'sáu mươi' phút.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- số đếm: 60, sixty
Từ trái nghĩa:
- số đếm: nonagon, ten
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- sixty-four thousand (sáu mươi bốn nghìn)
- sixty-nine (số 69)
- sixty seconds (sáu mươi giây)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- số đếm: He is sixty years old. (Ông ấy sáu mươi tuổi.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man who loved to count. He counted everything, from the number of steps he took to the number of stars in the sky. One day, he decided to count the minutes in an hour. He counted and counted until he reached sixty, and that's when he realized how precious time is. (Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông rất thích đếm. Anh ta đếm mọi thứ, từ số bước chân anh ta bước đến số ngôi sao trên bầu trời. Một ngày nọ, anh ta quyết định đếm số phút trong một giờ. Anh ta đếm và đếm cho đến khi anh ta đến số sáu mươi, và đó là lúc anh ta nhận ra sự quý giá của thời gian.)
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xưa, có một người đàn ông rất thích đếm. Anh ta đếm tất cả mọi thứ, từ số bước chân đi đến số ngôi sao trên trời. Một ngày, anh ta quyết định đếm số phút trong một giờ. Anh ta đếm đến khi đến số sáu mươi, và lúc đó anh ta nhận ra giá trị của thời gian.