Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ skateboard, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈskeɪt.bɔrd/

🔈Phát âm Anh: /ˈskeɪt.bɔːd/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • danh từ (n.):một loại xe đạp không bánh lốp, được làm từ một miếng gỗ hoặc composite và có bánh xe ở hai đầu, dùng để trượt băng
        Contoh: He rides his skateboard every weekend. (Anh ta đi xe trượt băng mỗi cuối tuần.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Từ 'skate' (trượt băng) kết hợp với 'board' (tấm gỗ), mô tả một thiết bị được làm từ tấm gỗ để trượt băng.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một nhóm thanh niên đang trượt băng trên một con đường nhựa rộng.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • danh từ: deck, longboard

Từ trái nghĩa:

  • danh từ: none

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • ride a skateboard (đi xe trượt băng)
  • skateboard park (công viên trượt băng)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • danh từ: The skateboard park is popular among teenagers. (Công viên trượt băng rất phổ biến với thanh thiếu niên.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a boy named Jack who loved skateboarding. Every day after school, he would rush to the skateboard park to practice his tricks. One day, he tried a new trick and fell, but he didn't give up. He kept practicing until he mastered it, and soon he was the best skateboarder in the park.

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một cậu bé tên là Jack rất thích trượt băng. Mỗi ngày sau khi tan học, cậu lại chạy đến công viên trượt băng để luyện tập những mẹo máy. Một hôm, cậu thử một mẹo mới và ngã, nhưng cậu không bỏ cuộc. Cậu cứ luyện tập cho đến khi làm được, và không lâu sau cậu trở thành người trượt băng giỏi nhất trong công viên.