Từ điển Qiūqiū

Nghĩa tiếng Việt của từ skeptical, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ

🎧 Phát âm

🔈Phát âm Mỹ: /ˈskeptɪkl/

🔈Phát âm Anh: /ˈskeptɪkl/

📖 Nghĩa chi tiết của từ

  • tính từ (adj.):hoài nghi, nghi ngờ
        Contoh: He is skeptical about the new theory. (Dia skeptis tentang teori baru.)

🌱 Từ gốc, tiền tố

Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'skeptikos', có nghĩa là 'suy nghĩ', 'nghi ngờ'. Kết hợp với hậu tố '-al'.

💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng

Liên tưởng đến một người bạn thân của bạn, người luôn hoài nghi về mọi điều mới lạ và không bao giờ tin ngay lập tức.

📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Từ đồng nghĩa:

  • tính từ: doubtful, suspicious, dubious

Từ trái nghĩa:

  • tính từ: trusting, credulous, gullible

✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ

  • be skeptical about (hoài nghi về)
  • skeptical attitude (thái độ hoài nghi)

📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ

  • tính từ: Many people are skeptical of new ideas. (Nhiều người hoài nghi về những ý tưởng mới.)

📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện

Câu chuyện tiếng Anh:

Once upon a time, there was a skeptical cat named Skepti. He never believed anything without proof. One day, a bird told him about a magical tree that could grant wishes. Skepti was skeptical and decided to investigate. After finding the tree and witnessing its magic, he finally believed and made a wish. His wish was to always have a healthy supply of fish, and it came true!

Câu chuyện tiếng Việt:

Ngày xửa ngày xưa, có một con mèo mà luôn hoài nghi tên là Skepti. Nó không bao giờ tin vào bất cứ điều gì mà không có bằng chứng. Một ngày, một con chim kể cho nó nghe về một cái cây ma thuật có thể ban phước lành. Skepti vẫn hoài nghi và quyết định đi tìm hiểu. Sau khi tìm thấy cái cây và chứng kiến phép thần của nó, nó cuối cùng cũng tin vào điều đó và thực hiện một điều ước. Điều ước của nó là luôn có đủ lượng cá để ăn, và điều đó đã thành hiện thực!