Nghĩa tiếng Việt của từ skepticism, gốc từ, tiền tố, dịch nghĩa, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, cụm từ, câu ví dụ
🎧 Phát âm
🔈Phát âm Mỹ: /ˈskeptɪˌsɪzəm/
🔈Phát âm Anh: /ˈskeptɪsɪzəm/
📖 Nghĩa chi tiết của từ
- danh từ (n.):thái độ hoặc tính cách hoài nghi, không dễ tin
Contoh: His skepticism about the project was well-founded. (Sự hoài nghi của anh ta về dự án là có cơ sở.)
🌱 Từ gốc, tiền tố
Từ gốc: Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp 'skeptikos', có nghĩa là 'suy nghĩ', 'quan sát', từ 'skeptesthai', có nghĩa là 'quan sát', 'suy xét'.
💡 Ghi nhớ bằng liên tưởng
Liên tưởng đến một người luôn hoài nghi về mọi điều, không dễ tin tưởng vào bất kỳ lời hứa nào.
📜 Ghi nhớ từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa
Từ đồng nghĩa:
- danh từ: doubt, incredulity, distrust
Từ trái nghĩa:
- danh từ: belief, trust, faith
✍️ Ghi nhớ bằng cụm từ
- a healthy skepticism (một sự hoài nghi lành mạnh)
- skepticism about (hoài nghi về)
📝 Ghi nhớ bằng câu ví dụ
- danh từ: The public's skepticism about the new policy was evident. (Sự hoài nghi của công chúng về chính sách mới là rõ ràng.)
📚 Ghi nhớ bằng câu chuyện
Câu chuyện tiếng Anh:
Once upon a time, there was a man named John who had a strong skepticism about new technologies. He always questioned their reliability and usefulness. One day, he was introduced to a new device that promised to make life easier. Despite his skepticism, he decided to give it a try. To his surprise, the device worked perfectly and he realized that not all new things are to be doubted.
Câu chuyện tiếng Việt:
Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông tên là John, người có tính cách hoài nghi mạnh mẽ về các công nghệ mới. Anh ta luôn luôn đặt câu hỏi về độ tin cậy và tính hữu ích của chúng. Một ngày nọ, anh ta được giới thiệu một thiết bị mới hứa hẹn sẽ làm cho cuộc sống dễ dàng hơn. Mặc dù có sự hoài nghi, anh ta quyết định thử nghiệm nó. Đến sự ngạc nhiên của anh ta, thiết bị hoạt động hoàn hảo và anh ta nhận ra rằng không phải tất cả những thứ mới đều nên bị nghi ngờ.